Chương Trình Huấn Luyện


I. Chân Quyền Căn Bản:

   1. Tấn Pháp:
      • Tam Bộ Tấn (Trung Bình Tấn, Đinh Tấn, Chảo Mã Tấn)
      • Độc Tấn (Hạc Lập Cô Tùng)
      • Quy Tấn (Ngũ Bộ Quy Tấn)
      • Xà Tấn (Tà Phong Tảo Lạc Diệp)
      • Tọa Tấn (Hạ Địa Tầm Châu)

   2. Thủ Pháp:
      • Thôi Sơn Thủ
      • Cương Đao Thủ
      • Ngưu Giác Thủ
      • Trảo Thủ
      • Hầu Thủ
      • Phách Môn Thủ
      • Hộ Tâm Thủ
      • Xuyên Diệp Thủ
      • Xa Luân Thủ
      • Tích Thủy Thượng Sơn
      • Thiết Thủ Bạt Sơn
      • Phật Thủ Chưởng
      • Đại Ấn Chưởng
      • Ngũ Hành Trụ Bộ (Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ)
      • Chu Tâm Phượng Dực
      • Bạt Phong Phượng Dực
      • Kim Chung Phượng Dực
      • Hoành Phong Phượng Dực
      • Đăng Sơn Phượng Dực
      • Ấn Thạch Phượng Dực
      • Bình Phong Phượng Dực
      • Niêm Phong Phượng Dực
      • Thập Bát Liên Châu Phượng Dực (Cấp I và II)

   3. Cước Pháp:
      • Kim Tiền Cước
      • Đăng Sơn Cước
      • Bạt Sơn Cước
      • Bàn Long Cước
      • Nghịch Lân Cước
      • Hoành Cước
      • Phi Độc Cước
      • Đảo Sơn Cước
      • Tảo Địa Cước
      • Chấn Thiên Cước
      • Tứ Thông Cước
      • Toàn Phong Cước
      • Liên Hoàn Cước

   4. Bộ Pháp:
      • Tam Hợp Tấn Bộ (Trung Bình Tấn, Đinh Tấn, Chảo Mã Tấn)
      • Tam Tinh Bộ (Xà Tự Đinh Tấn)
      • Thất Tinh Bộ
      • Song Tinh Hoán Vị Bộ
      • Liên Ba Bộ
      • Tứ Trụ Bộ
      • Hồi Đầu Hoành Bộ
      • Thiên Long Bộ
      • Thập Nhị Môn Bộ
      • Tung Hoành Tứ Lộ
      • Ngũ Hành Tứ Trụ Bộ (Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ)
      • Sơn Tự Bộ (Thần Thông Bửu Bối)
      • Thần Cung Xạ Hứa Điền (Nhảy Thập Tự)
      • Hổ Lập Bình Dương
      • Chảo Mã Chuyền
      • Xà Tự Hạc Tấn
      • Độc Hành Thiên Lý
      • Mài Thiền Sư

II. Thảo Pháp:

   1. Quyền Pháp:
      • Khai Môn Quyền Pháp
      • Thần Đồng Quyền Pháp
      • Thiền Sư Quyền Pháp
      • Phượng Hoàng Quyền Pháp
      • Lão Mai Quyền Pháp
      • Tứ Hải Quyền Pháp
      • Ngọc Trản Quyền Pháp

   2. Kiếm/Đao Pháp:
      • Lê Hoa Độc Kiếm
      • Lê Hoa Song Kiếm
      • Long Môn Kiếm
      • Thái Dương Đao
      • Thái Âm Kiếm

   3. Côn Roi:
      • Thái Sơn Côn (Sa Long Cương)
      • Thái Sơn Côn (Tiên Long Võ Đạo)
      • Trung Bình Tiên
      • Roi Nhấp Tống
      • Roi Trung Bình Trung

   4. Những Loại Binh Khí Đặc Biệt:
      • Siêu Ông (Đại Đao)
      • Song Xỉ
      • Song Tô

III. Đối Luyện:

   1. Đối Luyện Quyền:
      • Song Nhân Đối Luyện
      • Lưu Thủy Hành Vân
      • Miêu Tẩy Diện
      • Thính Kình Pháp
      • Cầm Nã Thủ Pháp
      • Song Đấu Tự Do

   2. Đối Luyện Binh Khí:
      • Đao Kiếm Chiến Đấu
      • Côn Roi Chiến Đấu
      • Song Xỉ Chiến Đấu
      • Song Tô Chiến Đấu
      • Tay Không Chống Binh Khí

IV. Dưỡng Sinh Điều Khí:

      • Phất Thủ Liệu Pháp 1
      • Phất Thủ Liệu Pháp 2
      • Phất Thủ Liệu Pháp 3
      • Phát Vân Khán Thiên
      • Nhất Trụ Kình Thiên
      • Bão Tất Đối Địa
      • Tích Thủy Thượng Sơn
      • Luân Xa Liệu Pháp
      • Nội Công Căn Bản

V. Đào Tạo Huấn Luyện Viên / Võ Sư:

      • Phương Pháp Cơ Bản Thao Diễn Hướng Dẫn Tập Thể
      • Phương Pháp Cơ Bản Sư Phạm
      • Phương Pháp Cơ Bản Ứng Xử Giao Tiếp
      • Phương Pháp Cơ Bản Khẩu Lệnh và Động Lệnh
      • Trách Nhiệm và Đạo Đức Trong Vai Trò Lãnh Đạo
      • Thực Tập Huấn Luyện Thực Thụ
      • Hướng Dẫn và Khuyến Khích Sự Sáng Tạo Trong Võ Thuật
TG
HBT
BDG
QT